Năm sinh dương lịch: 1990

Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ

Quẻ mệnh: Cân ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh

Ngũ hành: Ðất ven đường (Lộ bàng Thổ)

Hướng nhà : hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch

Mô hình vòng bát quái

phong thủy nhà ở

Vòng bát quái chi tiết

 

Hướng tốt:

Hướng xấu:

Xem hướng nhà:

1. Cửa chính Hướng phương Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

Đánh giá: 5/10 điểm

2. Cửa chính Hướng phương Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

Đánh giá: 6.5/10 điểm

3. Cửa chính Hướng phương Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

Đánh giá: 6/10 điểm

4. Cửa chính Hướng phương Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

Đánh giá: 4.5/10 điểm

5. Cửa chính Hướng phương Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

Đánh giá: 5.5/10 điểm

6. Cửa chính Hướng phương Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

Đánh giá: 6.5/10 điểm

7. Cửa chính Hướng phương Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

Đánh giá: 9.5/10 điểm

8. Cửa chính Hướng phương Tây Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Tây Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Cửu Tử thuộc Hỏa, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

Đánh giá: 9.5/10 điểm

Xem Phong Thủy Nhà Bếp

1. Bếp nấu Tọa phương Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Tứ Lục thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.1. Bếp nấu tọa Bắc hướng Bắc: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.2. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Bắc: 7.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.3. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông: 5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

1.4. Bếp nấu tọa Bắc hướng Đông Nam: 5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

1.5. Bếp nấu tọa Bắc hướng Nam: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

1.6. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Nam: 7.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.7. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây: 7.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

1.8. Bếp nấu tọa Bắc hướng Tây Bắc: 7.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2. Bếp nấu Tọa phương Đông Bắc:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông Bắc vào vận 8 được phi tinh sao Nhị Hắc thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.1. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Bắc: 4/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.2. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Bắc: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.3. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông: 3.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

2.4. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Đông Nam: 3.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

2.5. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Nam: 4.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

2.6. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Nam: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.7. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

2.8. Bếp nấu tọa Đông Bắc hướng Tây Bắc: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

3. Bếp nấu Tọa phương Đông:

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông vào vận 8 được phi tinh sao Lục Bạch thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

3.1. Bếp nấu tọa Đông hướng Bắc: 3.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

3.2. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Bắc: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

3.3. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông: 3/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

3.4. Bếp nấu tọa Đông hướng Đông Nam: 3/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

3.5. Bếp nấu tọa Đông hướng Nam: 4/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

3.6. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Nam: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

3.7. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

3.8. Bếp nấu tọa Đông hướng Tây Bắc: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

4. Bếp nấu Tọa phương Đông Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Đông Nam vào vận 8 được phi tinh sao Thất Xích thuộc Kim, đây là một Bình tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

4.1. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Bắc: 5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

4.2. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Bắc: 7/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

4.3. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông: 4.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

4.4. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Đông Nam: 4.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

4.5. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Nam: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

4.6. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Nam: 7/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

4.7. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây: 7/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

4.8. Bếp nấu tọa Đông Nam hướng Tây Bắc: 7/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

5. Bếp nấu Tọa phương Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Theo Huyền Không, phương Nam vào vận 8 được phi tinh sao Tam Bích thuộc Mộc, đây là một Bình tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

5.1. Bếp nấu tọa Nam hướng Bắc: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

5.2. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Bắc: 8/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

5.3. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

5.4. Bếp nấu tọa Nam hướng Đông Nam: 5.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

5.5. Bếp nấu tọa Nam hướng Nam: 6.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

5.6. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Nam: 8/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

5.7. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây: 8/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

5.8. Bếp nấu tọa Nam hướng Tây Bắc: 8/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6. Bếp nấu Tọa phương Tây Nam:

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Tây Nam vào vận 8 được phi tinh sao Ngũ Hoàng thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.1. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Bắc: 4/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.2. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Bắc: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.3. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông: 3.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

6.4. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Đông Nam: 3.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

6.5. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Nam: 4.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

6.6. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Nam: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.7. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

6.8. Bếp nấu tọa Tây Nam hướng Tây Bắc: 6/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Bắc có sao Thiên Y thuộc Thổ, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Bắc là cung Càn, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

7. Bếp nấu Tọa phương Tây:

• Theo Bát Trạch, phương Tây có sao Diên Niên thuộc Kim, đây là một Cát tinh.

• Theo Huyền Không, phương Tây vào vận 8 được phi tinh sao Nhất Bạch thuộc Thủy, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây là cung Đoài, thuộc Kim không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

7.1. Bếp nấu tọa Tây hướng Bắc: 1/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Bắc có sao Ngũ Quỷ thuộc Hỏa, đây là một Hung tinh.

• Phương Bắc là cung Khảm, thuộc Thủy không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

7.2. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Bắc: 3/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Bắc có sao Phục Vị thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Đông Bắc là cung Cấn, thuộc Thổ không sinh không khắc (bình hòa) với bản mệnh Thổ của thân chủ, Bình

7.3. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông: 0.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông có sao Lục Sát thuộc Thủy, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông là cung Chấn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

7.4. Bếp nấu tọa Tây hướng Đông Nam: 0.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Đông Nam có sao Tuyệt Mệnh thuộc Kim, đây là một Hung tinh.

• Phương Đông Nam là cung Tốn, thuộc Mộc tương khắc với bản mệnh Thổ của thân chủ, Hung

7.5. Bếp nấu tọa Tây hướng Nam: 1.5/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Nam có sao Họa Hại thuộc Thổ, đây là một Hung tinh.

• Phương Nam là cung Ly, thuộc Hỏa tương sinh với bản mệnh Thổ của thân chủ, Cát

7.6. Bếp nấu tọa Tây hướng Tây Nam: 3/10 điểm

• Theo Bát Trạch, phương Tây Nam có sao Sinh Khí thuộc Mộc, đây là một Cát tinh.

• Phương Tây Nam là cung Khôn, thuộc Thổ không sinh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN





    GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN



      VIDEO DỰ ÁN

      Xem thêm video những mẫu nhà đẹp và đẳng cấp
      Đăng ký